Từ điển Thiều Chửu
片 - phiến
① Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến, như mộc phiến 木片 tấm ván, chỉ phiến 紙片 mảnh giấy. ||② Nửa, phiến ngôn khả dĩ chiết ngục 片言可以折獄 (Luận Ngữ 論語) nửa lời khả dĩ đoán xong ngục. ||③ Tục gọi cái danh thiếp là phiến. ||④ Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến 附片.

Từ điển Trần Văn Chánh
片 - phiến
① Mảnh, vụn: 片紙 Mảnh giấy; 布片 Mảnh vải; 剪成碎片 Cắt vụn; ② Vùng: 分片包幹 Khoán từng vùng; ③ Thái, lạng: 片西紅柿 Thái cà chua; 用刀片去上面一層 Lấy dao lạng lớp trên đi; ④ (loại) Đám, tấm, viên, bãi, miếng, khối, dãy: 莊稼壞了一大片 Lúa hỏng mất một đám lớn; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 兩片阿司匹林 Hai viên Átpirin; 一片草原 Một bãi đồng cỏ; 一片房子 Một dãy nhà; 兩片檸檬 Hai miếng chanh; 跟群衆打成一片 Kết thành một khối với quần chúng; ⑤ Một vài, phút chốc, một chiều: 片言 Một vài lời; 片刻 Phút chốc; 聽片面之詞 Nghe lời nói một chiều; ⑥ (văn) Một, một nửa: 片這 Lời nói của một bên; ⑦ (văn) Sánh đôi, phối hợp: 雌雄片合 Đực cái phối hợp nhau (Trang tử). Xem 片 [pian].

Từ điển Trần Văn Chánh
片 - phiến
Tấm, bức, đĩa, phiến, phim: 相片 Tấm (bức) ảnh; 唱片 Đĩa hát; 一片木 Một phiến gỗ; 默片 Phim câm; 故事片 Phim truyện; 配音影片 Phim lồng tiếng. Xem 片 [piàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
片 - phiến
Một tấm ván, tấm gỗ xẻ — Xẻ ra thành tấm mỏng — Tấm mỏng. Lá mỏng — Dẹp. Mỏng — Một cái. Chiếc — Tên một bộ chữ Trung Hoa, bộ Phiến.


阿片 - a phiến || 冰片 - băng phiến || 鴉片 - nha phiến || 片紙 - phiến chỉ || 片面 - phiến diện || 片末 - phiến mạt || 片方 - phiến phương || 片善 - phiến thiện || 片時 - phiến thời || 片長 - phiến trường || 片文 - phiến văn || 名片 - danh phiến ||